越南语口语的腔调(越南语口语2)

Xin chào quý khách,quý khách cần mua gì? 欢迎光临,你要买什么?Em cần mua một chiếc váy 我要买一条裙子Em thích mẫu này không? 你喜欢这个款式吗?Chiếc váy này có màu trắng không ạ ?这条裙子有白色的吗?Có chứ,chị sẽ lấy nó cho em 有的,我马上拿给你Chị ơi,em có thể thử một chút không ạ ? 阿姐,我可以试一下吗?Tất nhiên rồi 当然了Em rất thích cái váy này, cái này bao nhiêu tiền vậy chị?我很喜欢这条裙子,这条多少钱?Cái này 100 tệ 这条100块Vâng,em mua cái này ạ 好的,我买这条Bạn nghĩ tôi đọc có chuẩn không?你觉得我读得标准吗?Chào anh ,xin lỗi, anh tên là gì ?你好,不好意思你叫什么名字?Chào chị ,tôi tên là Hà Gầu你好,我叫何球Rất vui được gặp anh很高兴认识你Tôi cũng rất vui được quen biết chị我也很高兴认识你Anh là người nước nào vậy ?你是哪国人?Tôi là người Trung Quốc我是中国人Nhà anh ở đâu?你家在哪里Nhà tôi ở Bằng Tường我家在凭祥Anh có mấy anh chị em ?你有几个兄弟姐妹Tôi có một em gái và hai em trai我有一个妹妹和两个弟弟Em gái anh bao nhiêu tuổi ?你妹妹多少岁Em gái tôi 18 tuổi我妹妹18岁Anh làm việc ở đâu?你在哪里工作Tôi làm việc ở công ty SingLi我在圣力公司工作Công ty SingLi ở đâu?圣力公司在哪里Công ty SingLi ở khu công nghiệp Thái Bình圣力公司在太平工业区Anh làm việc ở công ty này bao lâu rồi?你在这家公司工作多久了Tôi làm việc ở công ty này 2 năm rồi我在这家公司工作2年了Một tuần ,anh đi làm mấy ngày ?一个星期,你上班几天Một tuần, tôi đi làm 6 ngày一个星期,我上班6天Một ngày,anh làm việc mấy tiếng đồng hồ ?一天,你工作几个小时Một ngày , tôi làm việc 8 tiếng一天,我工作8个小时Buổi sáng, anh thường mấy giờ đi làm ?早上,你通常几点去上班Tôi thường đi làm lúc 7 giờ 45 phút我通常7点45分去上班Công ty anh mấy giờ vào làm?你公司几点开始上班Công ty tôi 8 giờ rưỡi vào làm我公司8点半开始上班Buổi trưa,anh thường mấy giờ được nghỉ ?中午,你几点休息Buổi trưa,tôi được nghỉ lúc 12 giờ中午,我12点休息Anh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常几点吃午饭Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12点10分吃午饭Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪里吃午饭Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午饭Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟谁吃午饭Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午饭Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午饭之后,你通常做什么?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午饭之后,我睡午觉Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午觉多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午觉大约20分钟Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你几点下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi我5点半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常几点回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15我通常6点15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常几点吃晚饭Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6点40分吃晚饭Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚饭在哪里Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚饭在家Sau khi ăn tối làm gì ?晚饭之后做什么Sau khi ăn tối ,tôi thường xem ti vi晚饭之后,我通常看电视Anh xem ti vi từ mấy giờ dến mấy giờ ?你看电视从几点到几点Tôi thường xem ti vi từ 8 giơ đền 9 giờ rưỡi我通常看电视从8点到9点半Buổi tối, anh thường mấy giờ ngủ ?晚上,你通常几点睡觉Buổi tối,tôi thường 11 giờ ngủ晚上,我通常11点睡觉Trước khi ngủ ,anh thường làm gì?睡觉之前,你通常做什么?Trước khi ngủ,tôi thường nghe nhạc hoặc độc sách睡觉之前,我通常听音乐或看书Anh học tiếng việt ở đâu vậy?你在哪里学越南语呀?Tôi học tiếng việt ở trường ngoại ngữ Đông Nam Á Bằng Tường我在凭祥东南亚外国语学校学习越南语Tiếng việt của anh giỏi quá你的越南真棒Chị quá khen rồi你过奖了Tạm biệt anh nhé再见喔Chào chị再见Bạn thật là giỏi你 真的很好有些地方不正确một số chỗ không chính xácTôi là người Trung Quốc对了đúng rồi! 很好Anh 不说 ăn.Rưỡi 不说 rươiBuổi trưa 不说 bưởi chưaTr và ch rất khó đọc với người nước ngoàiTối tôi sẽ ghi âm về tôi nhéAnh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常几点吃午饭Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12点10分吃午饭Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪里吃午饭Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午饭Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟谁吃午饭Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午饭Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午饭之后,你通常做什么?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午饭之后,我睡午觉Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午觉多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午觉大约20分钟Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你几点下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi 我5点半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常几点回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15 我通常6点15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常几点吃晚饭Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6点40分吃晚饭Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚饭在哪里Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚饭在家,今天小编就来聊一聊关于越南语口语的腔调?接下来我们就一起去研究一下吧!

越南语口语的腔调(越南语口语2)

越南语口语的腔调

Xin chào quý khách,quý khách cần mua gì? 欢迎光临,你要买什么?Em cần mua một chiếc váy 我要买一条裙子Em thích mẫu này không? 你喜欢这个款式吗?Chiếc váy này có màu trắng không ạ ?这条裙子有白色的吗?Có chứ,chị sẽ lấy nó cho em 有的,我马上拿给你Chị ơi,em có thể thử một chút không ạ ? 阿姐,我可以试一下吗?Tất nhiên rồi 当然了Em rất thích cái váy này, cái này bao nhiêu tiền vậy chị?我很喜欢这条裙子,这条多少钱?Cái này 100 tệ 这条100块Vâng,em mua cái này ạ 好的,我买这条Bạn nghĩ tôi đọc có chuẩn không?你觉得我读得标准吗?Chào anh ,xin lỗi, anh tên là gì ?你好,不好意思。你叫什么名字?Chào chị ,tôi tên là Hà Gầu你好,我叫何球Rất vui được gặp anh很高兴认识你Tôi cũng rất vui được quen biết chị我也很高兴认识你Anh là người nước nào vậy ?你是哪国人?Tôi là người Trung Quốc我是中国人Nhà anh ở đâu?你家在哪里Nhà tôi ở Bằng Tường我家在凭祥Anh có mấy anh chị em ?你有几个兄弟姐妹Tôi có một em gái và hai em trai我有一个妹妹和两个弟弟Em gái anh bao nhiêu tuổi ?你妹妹多少岁Em gái tôi 18 tuổi我妹妹18岁Anh làm việc ở đâu?你在哪里工作Tôi làm việc ở công ty SingLi我在圣力公司工作Công ty SingLi ở đâu?圣力公司在哪里Công ty SingLi ở khu công nghiệp Thái Bình圣力公司在太平工业区Anh làm việc ở công ty này bao lâu rồi?你在这家公司工作多久了Tôi làm việc ở công ty này 2 năm rồi我在这家公司工作2年了Một tuần ,anh đi làm mấy ngày ?一个星期,你上班几天Một tuần, tôi đi làm 6 ngày一个星期,我上班6天Một ngày,anh làm việc mấy tiếng đồng hồ ?一天,你工作几个小时Một ngày , tôi làm việc 8 tiếng一天,我工作8个小时Buổi sáng, anh thường mấy giờ đi làm ?早上,你通常几点去上班Tôi thường đi làm lúc 7 giờ 45 phút我通常7点45分去上班Công ty anh mấy giờ vào làm?你公司几点开始上班Công ty tôi 8 giờ rưỡi vào làm我公司8点半开始上班Buổi trưa,anh thường mấy giờ được nghỉ ?中午,你几点休息Buổi trưa,tôi được nghỉ lúc 12 giờ中午,我12点休息Anh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常几点吃午饭Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12点10分吃午饭Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪里吃午饭Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午饭Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟谁吃午饭Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午饭Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午饭之后,你通常做什么?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午饭之后,我睡午觉Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午觉多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午觉大约20分钟Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你几点下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi我5点半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常几点回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15我通常6点15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常几点吃晚饭Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6点40分吃晚饭Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚饭在哪里Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚饭在家Sau khi ăn tối làm gì ?晚饭之后做什么Sau khi ăn tối ,tôi thường xem ti vi晚饭之后,我通常看电视Anh xem ti vi từ mấy giờ dến mấy giờ ?你看电视从几点到几点Tôi thường xem ti vi từ 8 giơ đền 9 giờ rưỡi我通常看电视从8点到9点半Buổi tối, anh thường mấy giờ ngủ ?晚上,你通常几点睡觉Buổi tối,tôi thường 11 giờ ngủ晚上,我通常11点睡觉Trước khi ngủ ,anh thường làm gì?睡觉之前,你通常做什么?Trước khi ngủ,tôi thường nghe nhạc hoặc độc sách睡觉之前,我通常听音乐或看书Anh học tiếng việt ở đâu vậy?你在哪里学越南语呀?Tôi học tiếng việt ở trường ngoại ngữ Đông Nam Á Bằng Tường我在凭祥东南亚外国语学校学习越南语Tiếng việt của anh giỏi quá你的越南真棒Chị quá khen rồi你过奖了Tạm biệt anh nhé再见喔Chào chị再见Bạn thật là giỏi你 真的很好有些地方不正确một số chỗ không chính xácTôi là người Trung Quốc对了!đúng rồi! 很好Anh 不说 ăn.Rưỡi 不说 rươiBuổi trưa 不说 bưởi chưaTr và ch rất khó đọc với người nước ngoàiTối tôi sẽ ghi âm về tôi nhéAnh thường mấy giờ ăn trưa ?你通常几点吃午饭Tôi thường ăn trưa lúc 12 giơ 10我通常12点10分吃午饭Anh thường ăn trưa ở đâu?你通常在哪里吃午饭Tôi thường ăn trưa ở công ty 我通常在公司吃午饭Anh thường ăn trưa với ai?你通常跟谁吃午饭Tôi thường ăn trưa với đồng nghiệp我通常跟同事吃午饭Sau khi ăn trưa anh thường làm gì ?吃午饭之后,你通常做什么?Sau khi ăn trưa ,tôi ngủ trưa午饭之后,我睡午觉Anh thường ngủ trưa bao lâu?你通常睡午觉多久Tôi thường ngủ trưa khoảng 20 phút我通常睡午觉大约20分钟Buổi chiều ,anh mấy giờ tan ca ?下午,你几点下班Tôi tan ca lúc 5 giờ rưỡi 我5点半下班Anh thường về đến nhà lục mấy giờ ?你通常几点回到家Tôi thường về đến nhà lúc 6 giờ 15 我通常6点15分回到家Anh thường ăn tối lúc mấy giờ?你通常几点吃晚饭Tôi thường ăn tối lúc 6 giờ 40 我通常6点40分吃晚饭Anh thường ăn tối ở đâu ?你通常吃晚饭在哪里Tôi thường ăn tối ở nhà我通常吃晚饭在家

帮助giúp đỡ结婚 kết hôn名字 tên能够/可以 được认识 làm quen和、刚才、新 mới和、跟、与 với也一样 cũng vậy多久了 lâu chưa帮 giúp超市 siêu thị日用品 đò dùng hàng ngày

但是 nhưng带路 dẫn问题 vấn đề马路 đường附近 gần đây最近 dạo này大 lớn也 cũng马上走 luôn ngay啊 (语气词)nhé这 đây那 đấy多 nhiều 糯米饭 xôi

,

免责声明:本文仅代表文章作者的个人观点,与本站无关。其原创性、真实性以及文中陈述文字和内容未经本站证实,对本文以及其中全部或者部分内容文字的真实性、完整性和原创性本站不作任何保证或承诺,请读者仅作参考,并自行核实相关内容。文章投诉邮箱:anhduc.ph@yahoo.com

    分享
    投诉
    首页